Ghi chú Đồ gốm Nhữ

  1. Triệu Văn Quân (趙文軍), Triệu Văn Bân (趙文斌) (2002). Nhữ diêu (汝窯) (bằng tiếng Trung) (ấn bản 1). Thượng Hải: Nhà xuất bản Văn Hối. ISBN 9787805318837.
  2. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tôn Tân Dân (孙新民, Sun Xinmin), "Appreciating Ru ware", National Palace Museum, Taipei.
  3. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Sotheby's (2012).
  4. Gompertz, tr. 79–80, ghi chú 5.
  5. Rawson, tr. 245.
  6. 1 2 Gompertz, tr. 84.
  7. 1 2 3 4 5 6 7 8 Vainker, tr. 99.
  8. 1 2 Chu Huy (周辉), Thanh ba tạp chí (清波杂志). Trích đoạn: 汝窑宫中禁烧, 内有玛瑙末为釉 (Nhữ diêu cung trung cấm thiêu, nội hữu mã não mạt vi dứu).
  9. Ru Wares and the Northern Song Official Kilns
  10. 1 2 Vainker, tr. 100.
  11. Krahl, Regina; Harrison-Hall, Jessica (2009). Chinese Ceramics: Highlights of the Sir Percival David Collection. The British Museum Press. tr. 27. ISBN 9780714124544.
  12. 1 2 3 Beyond Compare: A Thousand Years of the Literati Aesthetic (Evening Sale).
  13. 1 2 Rawson, tr. 242.
  14. Vainker, tr. 93.
  15. V&A page
  16. Cupstand, buff stoneware with bluish glaze, Ru ware, China, Northern Song period, about 1086-1106.
  17. 1 2 3 4 Gompertz, tr. 95.
  18. 1 2 3 4 Medley, tr. 122–123.
  19. Vainker, tr. 107.
  20. 1 2 Valenstein, tr. 89.
  21. 1 2 Gompertz, tr.94
  22. 1 2 3 4 5 6 Sotheby's video of the piece, 1,11 phút.
  23. Chung Hòa (钟禾) (ngày 2 tháng 1 năm 2018). “指明汝窑窑址第一人叶喆民辞世,曾在医院走道接受治疗引关注 (Chỉ minh Nhữ diêu diêu chỉ đệ nhất nhân Diệp Triết Dân từ thế, tằng tại y viện tẩu đạo tiếp thụ trị liệu dẫn quan chú)”. The Paper (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2019.
  24. Vainker, tr. 101.
  25. British Museum
  26. 1 2 Tôn Tân Dân (孫新民), 2017. Hà Nam Nhữ Châu Trương Công hạng diêu chỉ đích phát hiện, nghiên cứu dữ tân động thái (河南汝州张公巷窑址的发现、研究与新动态).
  27. 1 2 Rawson, tr. 366.
  28. British Museum, "bottle", 1978,0522.1 trong phần bình luận của giám tuyển viên.
  29. Chu Mật (周密, 1232-1298). Vũ Lâm cựu sự (武林舊事).
  30. British Museum, PDF A41
  31. Gompertz, tr. 88.
  32. Gompertz, tr. 92.
  33. 乾隆皇帝的文化大業 (Càn Long hoàng đế đích văn hóa đại nghiệp). Đài Loan: 國立故宮博物院 (Bảo tàng Cố cung Quốc gia). 2004. ISBN 9575624351.
  34. Gompertz, tr.93.
  35. Bảo tàng Cố cung (故宫博物院) & Nhà sách Phong Nhập Tùng (风入松书屋, Forest Song Booktore), 2015. Nhữ từ nhã tập: Cố cung bác vật viện trân tàng cập xuất thổ Nhữ diêu từ khí oái tụy (汝瓷雅集:故宫博物院珍藏及出土汝窑瓷器荟萃). Nhà xuất bản Cố cung, ISBN 9787513407816, ASIN B078VY43LX. Xem phần Phụ lục tr. 283-305.
  36. Medley, tr. 272 (ghi chú 11) – bà cho rằng "danh sách mới có thể nhỏ hơn".
  37. "Tripod Vessel", Cincinnati Art Museum, mua năm 1950, không trưng bày năm 2016.
  38. "Sky blue glaze Ru Kiln vase with incised and applied decoration" Lưu trữ 2013-03-14 tại Wayback Machine, Bảo tàng Hà Nam.
  39. “'Rarest' royal Chinese porcelain bowl—at least 900 years old—discovered in Dresden state collection”. www.theartnewspaper.com. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2021.
  40. Li Baoping, November 2015 Newsletter of the Oriental Ceramics Society, London, tr. 12–13.
  41. the pair in the British Museum
  42. Vainker, tr. 101, hình 74.
  43. "Chinese Ru-ware bowl sets $38m auction record in Hong Kong", BBC News

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Đồ gốm Nhữ http://www.alaintruong.com/archives/2015/08/09/324... http://wp.ocs-london.com/wp-content/uploads/2015/1... http://www.sothebys.com/en/auctions/2012/ru-hk0367... http://www.sothebys.com/en/news-video/videos/2017/... http://www.theartnewspaper.com/news/rare-ru-bowl-d... http://english.chnmus.net/Collections/2011-07/06/c... http://www.britishmuseum.org/research/collection_o... http://www.britishmuseum.org/research/collection_o... http://www.britishmuseum.org/research/collection_o... http://www.britishmuseum.org/research/collection_o...